Có 2 kết quả:

古來 cổ lai古来 cổ lai

1/2

cổ lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời xưa, thời cổ

Từ điển trích dẫn

1. Từ xưa đến nay. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung” 古來名利人, 奔走路塗中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (tham) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ xưa trở lại nay.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cổ lai

giản thể

Từ điển phổ thông

thời xưa, thời cổ

Bình luận 0